Chủ đề các hành tinh và vũ trụ đã không còn quá xa lạ với chúng ta, nó xuất hiện hằng ngày trên báo, tạp chí, TV, hay xuất hiện trong các đề thi tiếng Anh,… Vậy bạn đã bao giờ thắc mắc về hệ mặt trời trong tiếng Anh nói chung và IELTS nói riêng chưa? Cùng Anh ngữ UEC – địa chỉ luyện thi IELTS uy tín khám phá các từ vựng chủ đề Planet & space nhé!
Xem thêm:
- Từ vựng chủ đề ENTERTAINMENT – IELTS Speaking Part 1
- Từ vựng chủ đề EDUCATION
- Cách học từ vựng IELTS nhớ lâu
Mục lục bài viết
I. Từ vựng chủ đề Planet & space
Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về chủ đề hệ mặt trời không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên hà. Cùng tìm hiểu các từ vựng chủ đề Planet & Space nhé!
1. Hệ mặt trời:
Glossary Box | |||||
Constellation |
/,kɒnstə’lei∫n/ |
Chòm sao | Atmosphere |
/ˈætməsˌfɪr/ |
Khí quyển |
Milky Way |
/’milki wei/ |
Dải Ngân Hà | Ozone layer |
/ˈoʊzoʊnm ˈleɪər/ |
Tầng ô-zôn |
Astronaut |
/’æstrənɔ:t/ |
Phi hành gia | Space |
/speɪs/ |
Không gian |
Axis |
/’æksis/ |
Trục | Lunar |
/ˈlunər/ |
(thuộc) mặt trăng |
Comet |
/’kɒmit/ |
Sao chổi | Solar system |
/’səʊlə[r] ‘sistəm/ |
Hệ mặt trời |
Meteor |
/’mi:tiə[r]/ |
Sao băng | Sun |
/ˈsʌn/ |
Mặt trời |
Orbit |
/’ɔ:bit/ |
Quỹ đạo | Moon |
/ˈmuːn/ |
Mặt trăng |
Universe |
/’ju:nivɜ:s/ |
Vũ trụ | Star |
/’stɑ:[r]/ |
Ngôi sao |
Planet |
/’plænit/ |
Hành tinh | Asteroid |
/’æstərɔid/ |
Tiểu hành tinh |
Galaxy |
/’gæləksi/ |
Thiên hà |
2. Các hành tinh trong hệ mặt trời:
Glossary Box | |||
Earth |
/ɜːθ/ | Trái Đất |
Là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, và là hành tinh duy nhất cho đến nay được cho là có tồn tại sự sống. |
Jupiter |
/ˈdʒuː.pɪ.təʳ/ | Sao Mộc |
Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời, sao mộc sở hữu kỷ lục về thời gian 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Trong Hệ Mặt trời, sao Mộc là hành tinh lớn nhất với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái đất. |
Mars |
/mɑːz/ | Sao Hỏa |
Sao Hoả là hành tinh đứng thứ 4 tính từ trung tâm hệ Mặt Trời. Mặc dù tên sao Hỏa nhưng thực tế nhiệt độ cao nhất của hành tinh này chỉ có thể đạt tới 20 độ và đôi khi có thể xuống mức thấp nhất tới âm 153 độ. |
Mercury |
/ˈmɜː.kjʊ.ri/ | Sao Thủy | Sao Thủy là hành tinh gần nhất với Mặt Trời, cũng là hành tinh nhỏ nhất. Theo lịch Trái Đất thì mất 88 ngày để Sao Thủy kết thúc 1 vòng quanh Mặt Trời. |
Neptune |
/ˈnep.tjuːn/ | Sao Hải Vương |
Là hành tinh xa nhất trong hệ mặt trời vì thế mà nó là hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh. |
Uranus |
/ˈjʊə.rən.əs/ | Sao Thiên Vương |
Uranus, hành tinh thứ 7 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay 1 vòng quanh mặt trời mất 84 năm Trái đất và nhận được ánh sáng trực tiếp suốt 42 năm. |
Venus |
/ˈviː.nəs/ | Sao Kim |
Sao kim là hành tinh thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng và kích thước gần giống với Trái Đất nhất. |
Saturn |
/ˈsæt.ən/ | Sao Thổ |
Là hành tinh thứ 6 tính từ Mặt Trời và cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường. |
II. Idioms cho chủ đề Planet & space
- The space race : cuộc chạy đua vào không gian
Example: The space race in the 1950s marks an important point in the development of space exploration
- To launch a space rocket: phóng tên lửa vào vũ trụ
Example: Nowadays, men launch space rockets – not ships – to discover new worlds.
- To pour money into space research: sử dụng nhiều tiền vào mục đích nghiên cứu vũ trụ
Example: Some people argue that it is wasteful to pour money into space research.
- A space shuttle: tàu con thoi để liên lạc giữa Trái Đất và trạm không gian vũ trụ
Example: The first space shuttle was front-page news, but now people are no longer excited by the concept.
- A space station: trạm vũ trụ
Example: Even maintaining an international space station is so expensive that the costs must be shared by several countries.
- Space vogages: chuyến đi vào vũ trụ
Example: Public interest in the early space voyages was unprecedented.
- Space tourism: chuyến du lịch vào vũ trụ
Example: Billionaires are the only people who are likely to experience space tourism in the foreseeable future.
- To discover the mysteries of the universe: khám phá những điều bí ẩn trong vũ trụ
Example: Space exploration is an essential element in our attempt to discover the mysteries of the universe.
- The conquest of space
Example: The conquest of space is a challenge that continues to inspire the public imagination.
- To be an inspiration to: khơi nguồn cảm hứng cho
Example: The images of the first men on the moon were an inspiration to people, and made them more hopeful about the future.
- To endure hardships and discomforts: trải nghiẹm và đối mặt với các điều kiện khó khăn
Example: I doubt that space tourism will have mass appeal in the future. Travellers would have to endure hardships and discomforts such as weightless conditions, vacuum- packed food and wearing spacesuits and helmets.
- Satellite technology: công nghệ vệ tinh nhằm mục đích liên lạc
Example: Satellite technology has resulted in huge advances in communications and information-gathering.
- To make space travel commercially viable: khiến cho việc du hành vũ trụ thành công về tài chính
Example: Holidays in space are just fantasy. It is doubtful if it will ever be possible to make space travel commercially viable.
- The quest for a new homeland: sự tìm kiếm hành tinh mới cho cư dân
Example: As humans are destroying their own planet, the quest for a new homeland in the universe is essential.
- Extraterrestrial life: cuộc sống tồn tại trên hành tinh khác
Example: The quest for extraterrestrial life will prove that humans are not alone in the universe.
- Facilitate global communication: Tạo điều kiện cho giao tiếp toàn cầu
Example: Years ago, humans sent spacecraft to explore the universe and satellites into orbit around our planet, and life on Earth has become better and better since then. Such technology facilitates global communication, predicts weather conditions and, most importantly, brings a whole new view of the potential of our technology and engineering.
- Predict weather conditions: Dự báo thời tiết
- Bring wealth and inspiration for future generations: Đem đến sự giàu có và cảm hứng cho các thế hệ tương lai
Example: With this solid foundation, sending tourists into space is within our grasp, and many believe a new tourism industry could be developed in the years to come. Our climate will be affected, but I think it is an acceptable price to bring wealth and inspiration for future generations.
- Have major consequences for the earth’s climate: Có hậu quả lớn đến khí hậu trái đất
Example: Space tourism could have major consequences for the earth’s climate. The emissions from rockets are enough to increase the temperature in areas around the launch site, and some scientists have discovered that this also causes temperatures at the north and south poles to increase, leading to global warming and rising sea levels.
- Wealthy business figures: Những nhân vật giàu có trong giới kinh doanh
Example: Space tourism however, could easily become a multibillion-dollar industry that will bring great wealth to any economy that is involved. In the past, only selected astronauts were able to fly into space, but recently other people, particularly wealthy business figures, have become curious and aspire to have such an experience. Once orbital flights are arranged on a regular basis and made available for people, a great deal of money will be paid to travel into space.
- Technological innovations: Những đổi mới công nghệ
- Technological breakthroughs: Những đột phá công nghệ
Example: Furthermore, space tourism will inspire new generations of engineers, which comes with a promise of new technological innovations. Travelling into space was once an unreal concept until Neil Armstrong set foot on the surface of the moon. It motivated millions of young engineers and scientists to reach a new height in space technology, such as satellites and orbital space stations around the earth. If space tourism were developed in the future, more and more technological breakthroughs would be expected to come into being.
II. Áp dụng từ vựng chủ đề Planet & space cho IELTS Speaking Part 3
1. Are films about planets and the solar system popular in your country?
Vocabulary
- Far-fetched (a) /ˌfɑːˈfetʃt/: viễn vông
- Thirst /θɜːst/ (WISH) = a strong wish: khao khát
- Skeptical (a) /ˈskep.tɪ.kəl/: nghi ngờ
2. Do people in your country learn about space at school?
- Interstellar (a) /ˌɪn.təˈstel.ər/: giữa các ngôi sao
- Arouse (v) /əˈraʊz/: kích thích, khơi dậy
3. Does information about the stars and planets help children to develop their imagination?
- By all means: dĩ nhiên rồi
- Carbon footprint (n) /ˌkɑː.bən ˈfʊt.prɪnt/: dấu chân carbon
4. Do you think that space exploration is a waste of money?
Vocabulary
- On its last legs: đang trên bề vực… (khó khăn)
- Specimen (n): mẫu vật
Nguồn: Sưu tầm
Qua bài viết hôm nay, Anh ngữ UEC đã chia sẻ cho các bạn các từ vựng và idioms dùng cho chủ đề Planet & Space. Bên cạnh đó còn có các câu hỏi mẫu của IELTS Speaking part 3 chủ đề Planet & Space. Các bạn tham khảo và áp dụng thật tốt nhé! Chúc các bạn thành công!