Các bạn đã và đang luyện thi IELTS sẽ dễ dàng nhận ra Topic Mirror khá phổ biến trong phần thi IELTS Speaking Part 1 năm nay. Các bạn cùng Học IELTS tham khảo một số gợi ý, từ vựng và cách diễn đạt Topic Mirror để ghi điểm với giám khảo trong phần thi Speaking Part 1 nhé!
Xem thêm: Tổng hợp Đề thi IELTS Speaking 2022 – Actual IELTS Speaking Test
Mục lục bài viết
Tiêu chí chấm điểm và cách trả lời PART 1 sao cho hiệu quả
Các bạn áp dụng các câu trả lời mẫu để học từ vựng và cụm từ theo chủ đề, đồng thời tham khảo cách người nói phát triển câu trả lời của mình nhắm vào các tiêu chí:
- Fluency and Coherence (Độ trôi chảy và mạch lạc khi nói)
- Lexical Resource (Vốn từ vựng)
- Grammatical Range and Accuracy (Độ đa dạng và chính xác của cấu trúc câu)
- Pronunciation (Phát âm)
- Trả lời ngắn gọn.
Nói chung, khi bạn luyện tập, hãy cố gắng trả lời trong 15 đến 20 giây cho mỗi câu hỏi. - Đưa ra ít nhất 1 lý do và 1 ví dụ thực tế.
Cho dù trả lời chung chung nhưng bạn hãy cố gắng có ít nhất 1 ví dụ thực tế trong câu trả lời của bạn. - Nói về bạn.
Phần này tất cả đều liên quan đến bạn (nếu câu hỏi không nói người khác).
Topic Mirror – IELTS SPEAKING PART 1
Dưới đây là một số câu trả lời mẫu cho các câu hỏi về Topic Mirror.
1. Do you like looking at yourself in the mirror? How often?
Sample 1:
I check myself out in the mirror everyday. I think it’s the first thing a lot of people do when they get in the bathroom cause normally we would have a plane mirror over the sink, right? So I think when any of us has to go wash-up, brush our teeth or simply just walk past the sink we would unconsciously take a glance at ourselves in the mirror. I work in a professional environment, so I always do my best to look presentable. That’s why I have to look in the mirror to make sure my hair is tidy, my face is groomed and my clothes are not wrinkled.
- check myself out in the mirror: kiểm tra bản thân mình trong gương
- plane mirror: gương cầm tay
- take a glance at ourselves: nhìn lại bản thân mình trong gương
- presentable: đoan trang
Sample 2:
For sure. I check my appearance whenever I could. So multiple times a day. I would make sure I’m looking good and energetic to start the day before I leave my house, and check it again when I’m using washroom throughout the day.
- appearance: ngoại hình
- energetic: tràn đầy năng lượng
Sample 3:
As a man, I don’t need so much time in front of the mirror, and I’d probably use it only when I’m in the washroom. I don’t maintain any special haircut, don’t use hair gel, and definitely don’t use any makeup or face-care cosmetics, and therefore I don’t have any need to check myself before leaving home. What usually happens is, I take a shower and leave, without even a glance in the mirror.
- in front of the mirror: trước gương
- washroom: phòng tắm
- maintain: duy trì
- special haircut: cắt tóc kiểu dáng đặc biệt
- use hair gel: dùng gel vuốt tóc
- face-care cosmetics: mỹ phẩm chăm sóc da mặt
- without even a glance: không thèm liếc nhìn
2. Have you ever bought mirrors?
Sample 1:
No I don’t think I have. I think I have replaced the rearview mirror of my motorbike once, I’m not sure if that counts. But in general I’ve never purchased any mirror for the purpose of checking myself out.
- rearview mirror: gương chiếu hậu
- checking myself out: soi bản thân trong gương
Sample 2:
No, I don’t think I’ve ever bought a mirror in my life. What usually happens is when I order stuff online, many companies add a free gift in the package. Often times that free gift is a small, round-shaped hand mirror. At some point, I remember having over ten of these at home… and somehow all of them disappeared. An absolute mystery.
- order stuff online: đặt hàng trực tuyến
- a free gift in the package: một món quà miễn phí trong gói hàng
- small, round-shaped hand mirror: gương cầm tay hình tròn, nhỏ
- having over ten: có hơn 10 cái
- disappeared: biến mất
- absolute mystery: bí ẩn
Sample 3:
Yes! I’ve bought different kinds of mirrors. I bought a car blind spot mirror for my car, a freestanding full-length mirror in my room, and a compact mirror (a small mirror that can be kept in a pocket). Actually, the most expensive mirror that I bought is the one that I use in my room. It costs me $100.
- a car blind spot mirror: gương soi điểm mù ô tô
- a freestanding full-length mirror: gương soi toàn thân
- a compact mirror: chiếc gương nhỏ gọn
Xem thêm: Topic: Sports – IELTS Speaking part 1, 2, 3 – Describe a sport that you enjoy watching or playing
3. Do you usually take a mirror with you?
Sample 1:
No, I don’t. I am conscious but not too obsessed with my look, I also don’t wear make-up so I think having a compact mirror is redundant. Of course there are times in which I need to see myself in the mirror, in those times I just use the front camera of my smartphone or see my reflection in the windows or glass doors of cars or buildings that I pass by.
- obsessed with my look: quá quan tâm về vẻ bề ngoài của bản thân
- compact mirror: gương nhỏ gọn
- redundant: thừa thải
- front camera: camera trước
- reflection: sự phản xạ
Sample 2:
No, I don’t because there are so many mirrors that we can use in public spaces if we want to check our appearance. There are so many toilets with huge mirrors that we can use from time to time. But if I’m in a place where I can’t access those public spaces, I just use the camera of my phone to check my face and that’s pretty convenient.
- public spaces: không gian công cộng
- check our appearance: kiểm tra ngoại hình
Sample 3:
Yeah, I believe every young woman will carry at least a small mirror in her purse. I have one attached to my mascara and it’s enough for when I want to add some on my face or put on lipstick. So yeah, I carry one, as I use it frequently.
- in her purse: trong túi xách
- attached to my mascara: gắn với cây mascara
- put on lipstick: tô son
4. Would you use mirrors to decorate your room?
Sample 1:
Well, I’ve never thought of it but I think it’ll be a useful decorative piece. It’ll definitely add a feeling of spaciousness and elegance to a room if installed properly so yeah I think I would.
- decorative piece: vật dụng trang trí
- spaciousness: rộng rãi
Sample 2:
Sample 3:
Well, I’ve never thought about that but I think it’ll be interesting if I decorate my room with mirrors. I guess my room will look more spacious and elegant if I install mirrors in the corners or some parts of my room. But what I like about having mirrors in my room is that I can always see myself. Those mirrors remind me to be conscious about my weight. I think I’ll give it a shot.
- spacious and elegant: rộng rãi và trang nhã
- remind me to be conscious: nhắc nhở tôi ý thức về điều gì đó
- give it a shot: thử (= try to do s.th)
5. Are mirrors useful? What for?
I think it is a very useful decorative item. With a beautiful frame, it can nicely complement a living room or a bed room. In addition, in a small house, mirrors can actually make the space look bigger. Actually, a lot of restaurants use mirrors to give the guests the illusion that the space is bigger than it actually is.
- decorative item: vật dụng trang trí
- complement: bổ sung
- make the space look bigger: làm cho không gian trông rộng hơn
- illusion: sự ảo tưởng
Sample 2:
Yes, of course, they are. In fact, they are essential for a person to keep his image polished and clean. Every morning we begin with a deep look in the mirror, checking for some imperfections or spots that need a coverup. Next, we use mirrors for doing full face makeup in order to look excellent for the day. So yeah, they are pretty useful, I’d say.
- essential: cần thiết, quan trọng
- polished and clean: bóng bẩy và sạch sẽ
- deep look: nhìn sâu
- imperfections: khuyết điểm
- spots: điểm, nốt
- a coverup: sự che phủ
- full face makeup: trang điểm toàn bộ khuôn mặt
- excellent: xuất sắc
- So yeah: vì vậy
- pretty useful: khá hữu ích
Sample 3:
Quite a few things actually. Hairdressers need mirrors to show you their progress on your haircut and ask you if you’re satisfied. Dancers practice in studio rooms surrounded by mirrors so they can work on perfecting their movement while dancing. There are even some magic tricks being done with mirrors, and so, yes, they are quite necessary for our life.
- Hairdressers: thợ làm tóc
- progress: quá trình
- satisfied: hài lòng
- practice: luyện tập
- surrounded by: bao quanh
- perfecting their movement: hoàn thiện chuyển động của mình
- magic tricks: trò ảo thuật
- quite necessary: khá cần thiết
Từ vựng Topic Mirror trong IELTS Speaking
Self-conscious |
feeling that you do not look good; worried about how you look | ngượng, ngượng nghịu |
Egotistic (adj) |
thinking that you are the best; full of yourself | tự cao tự đại |
Arrogant (adj) |
thinking you are better than other people: | ngạo mạn |
Rose-colored |
slightly pink-hued | màu hồng phấn |
Beveled edges |
contoured edges | các cạnh vát |
Hand-held/ compact/ pocket mirror |
small mirror that can be carried around | gương bỏ túi |
Magnifying |
makes your image look bigger, more close-up | phóng đại |
Have the best look possible |
có vẻ ngoài đẹp nhất có thể | |
Fit correctly |
vừa 1 cách hoàn hảo | |
In various outfits |
trong các bộ cánh khác nhau | |
Capture the moment |
bắt được khoảnh khắc đó | |
Hygiene (noun) |
the practice or principles of keeping yourself and your environment clean in order to maintain health and prevent disease | vệ sinh cá nhân |
Glance (noun) |
a quick short look | liếc nhìn |
Inadvertently (adj) | in a way that is not intentional | vô ý |
Handy (adj) |
useful or convenient | tiện dụng |
Wardrobe (noun) | a tall cupboard in which you hang your clothes | tủ quần áo |
To inspect (verb) |
to look at something or someone carefully in order to discover information, especially about their quality or condition | quan sát |
Vestibule (noun) |
a small room just inside the outer door of a public building where you can leave your coat,… | tiền sảnh, phòng ngoài |
Foyer (noun) | a large open area just inside the entrance of a public building such as a theatre or a hotel, where people can wait and meet each other | sảnh đường |
Convention (noun) | a way of doing something or appearing that is considered usual and correct | thông lệ |
Footwear (noun) | shoes, boots, or any other outer covering for the human foot | giày dép |
Reflection (noun) | the image of something in a mirror or on any reflective surface | hình ảnh trong gương |
Generic (adj.) |
shared by, typical of, or relating to a whole group of similar things, rather than to any particular thing | chung |
Ornate (adj.) |
having a lot of complicated decoration | hoa mỹ |
Trên đây là tổng hợp từ vựng và các câu hỏi kèm câu trả lời mẫu cho Topic Mirror – IELTS Speaking part 1. Đọc câu trả lời mẫu là một cách tốt để xây dựng vốn từ vựng cũng như cách diễn đạt trong IELTS Speaking. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn trong quá trình học luyện thi IELTS.
Chúc các bạn học tập và ôn luyện thật tốt!