Trong bài học ngày hôm nay, Anh ngữ UEC Đà Nẵng sẽ chia sẻ đến các bạn Tổng hợp 50 từ vựng chủ đề Music cực chất giúp các bạn có thể trả lời tốt trong phần thi IELTS Speaking. Chìa khóa giúp bạn đạt điểm cao trong kì thi IELTS chính là vốn từ vựng chuyên sâu và học thuật. Một trong những phương pháp học tập và ghi nhớ từ vựng ngoại ngữ hiệu quả nhất là học theo chủ đề. Music – Âm nhạc là chủ đề cực kì quen thuộc trong bài thi IELTS Speaking.
Mục lục bài viết
50 từ vựng chủ đề Music cực chất
Những từ vựng chủ đề Music “chất” nâng cao dưới đây sẽ giúp bạn có thể tự tin thể hiện vốn từ vựng IELTS trong câu trả lời với giám khảo để đạt được điểm tốt.
STT | Vocabulary | Vietnamese | STT | Vocabulary | Vietnamese |
1 | adoring fans | fan cuồng | 26 | musical talent | tài năng âm nhạc |
2 | beat | nhịp trống | 27 | music stand | giá để bản nhạc |
3 | background music | nhạc nền | 28 | sing out of tune | hát lạc nhịp |
4 | harmony | hòa âm | 29 | record player | máy thu âm |
5 | a catchy tune | bài hát ưa thích | 30 | a piece of music | tác phẩm âm nhạc |
6 | lyrics | lời bài hát | 31 | easy listening | nhạc dễ nghe |
7 | classical music | nhạc cổ điển | 32 | to play by ear | chơi bằng tai |
8 | melody hoặc tune | giai điệu | 33 | electronic | nhạc điện tử |
9 | to download tracks | tải bài hát | 34 | a pop group | nhóm nhạc pop |
10 | note | nốt nhạc | 35 | heavy metal | nhạc rock mạnh |
11 | to have a great voice | giọng hát tốt | 36 | to read music | đọc nhạc |
12 | rhythm | nhịp điệu | 37 | orchestra | dàn nhạc giao hưởng |
13 | to go on tour | đi lưu diễn | 38 | a rock band | ban nhạc rock |
14 | scale | gam | 39 | string quartet | nhóm nhạc tứ tấu đàn dây |
15 | a huge following | người theo dõi khổng lồ | 40 | to sing along to | hát chung |
16 | solo | solo/đơn ca | 41 | turntable | bàn quay đĩa hát |
17 | live music | nhạc sống | 42 | a sing-song | ca khúc hát vui |
18 | duet | biểu diễn đôi/song ca | 43 | performer | nghệ sĩ biểu diễn |
19 | live performance | biểu diễn trực tiếp | 44 | a slow number | nhịp chậm rãi |
20 | in tune | đúng tông | 45 | alto | giọng nữ cao |
21 | out of tune | lệch tông | 46 | take up a musical instrument | học nhạc cụ |
22 | a massive hit | bài hít | 47 | soprano | giọng nữ trầm |
23 | amp (viết tắt của amplifier) | bộ khuếch đại âm thanh | 48 | taste in music | thể loại ưa thích |
24 | a music festival | lễ hội âm nhạc | 49 | tenor | giọng nam cao |
25 | instrument | nhạc cụ | 50 | to be tone deaf | không phân biệt giai điệu |
Thật dễ dàng để ghi nhớ toàn bộ 50 từ vựng chủ đề Music cho IELTS trên phải không nào? Bây giờ thì bạn đã có thể hoàn toàn tự tin thể hiện kỹ năng và kiến thức nếu gặp phải chủ đề này trong bài thi IELTS rồi. Bạn sẽ không còn ngại ngùng hay ấp úng khi được yêu cầu phải nói về bài hát yêu thích nhất của bạn hoặc phải viết về người ca sĩ hay nhóm nhạc mà bạn ngưỡng mộ bấy lâu nay.
Collocation hay chủ đề Music
- Boost/pick up/uplift my energy (v): vực dậy tinh thần
- Hand-eye coordination (n): sự kết hợp giữa tay và mắt
- Blast out
- Adoring fans (n): fam hâm mộ cuồng nhiệt
- Capture (a wider) audience (v): thu hút đông đảo khán giả
- Easy listening (adj): dễ nghe, phù hợp nhiều loại nhạc
- Go on tour (v): đi tour lưu diễn
- Go solo (v): hát đơn
- Take up the instrument (guitar, piano,…): bắt đầu chơi nhạc cụ
- Play a piece: chơi (nhạc) 1 ít/1 đoạn
Đề thi IELTS mẫu áp dụng từ vựng chủ đề Music
Để áp dụng từ vựng chủ đề Music, các bạn hãy đọc câu hỏi và câu trả lời gợi ý. Và hãy chú ý đến những từ được gạch chân nhé!
Part 1:
- Do you like music? Why/Why not?
- What kind of music do you listen to?
- How often do you listen to music?
- Do you play any kinds of musical instruments?
- Have you ever played in a music performance?
- Has the kind music that you listen to changed since you were young?
- Would you prefer to participate in a music band?
Ví dụ:
1. Do you like listening to music?
Yes, absolutely. In fact, I think everyone is a music lover. I can’t think of any reason to dislike music. When I was a child, my mom sang me a lot of lullabies so I’m a big fan of music since then. Gradually, I turned to love k-pop and some US-UK pop songs so much that I actually went to live concert of Big Bang and Demi Lovato. Now I usually listen catchy and tuneful songs when I wake up they it energizes me by vibrant melody.
2. What types of music do you like to listen to? [Why?]
We all have our own taste when it comes to listening or liking a particular type of music. As for me, I like indie or underground music as opposed to mainstream one. I like them because those songs are imbued with the music players’ styles without following trends and mixed up with any other songs. However, I recently adore old songs in the 60s to 90s because of its “ambience” as it creates a peaceful atmosphere around me on a subconscious level and allowing me to think deeply.
3. Did you learn to play a musical instrument when you were a child? [Why/Why not?]
Yes, I did. I remember I learned how to take up piano when I was 6 or 7 but unfortunately, I was tone deaf innately so I was unable to keep up with the class. And now I would not even consider embarrassing myself with any attempt to play a musical instrument. Only in karaoke room do I have the guts to sing with my best friends.
Part 2:
- Describe a song you like to listen to. You should say
– What the piece of music is called
– How long you have liked it
– When you like to listen to it and say why you like it so much
- Describe a band you enjoy listening to. You should say
– How did you find them
– What kind of music do they play
– When do you listen to them
Part 3:
- Is it important to listen to music with other people?
- Why do you think older and younger generations prefer different types of music?
- Do you think that music should be a compulsory subject in schools?
- Is the Internet a good or bad thing for the music industry?
- Should music be treated as seriously as subjects like math or sciences at school?
- Where do people usually enjoy listening to music?
Nguồn: Tổng hợp sưu tầm
Hy vọng các bạn có thể lưu lại và luyện tập thật nhiều về các từ vựng chủ đề Music để nâng cao band điểm IELTS của bản thân nhé.
Các bạn ơi, việc tìm kiếm các bài giảng online, các tài liệu học IELTS đã trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết khi các bạn đến với hocieltsdanang.edu.vn để tự luyện IELTS Speaking không chỉ về mặt lý thuyết mà còn rất nhiều bài tập sát với đề thi thật đang chờ các bạn khám phá đó nha!
Chúc các bạn học tập thật tốt,
Xem thêm >>>
- Từ vựng chủ đề WATER
- Lầm tưởng phổ biến khi học từ vựng Tiếng Anh
- Từ vựng chủ đề FOOD AND DIET
- Cải thiện từ vựng tiếng Anh
- Từ vựng chủ đề Relationships
- Từ vựng chủ đề Music
- Cách Học Từ Vựng Nhớ Lâu